- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Con rạ
child (counting from the 2nd) -
Con rối
puppet, buổi biểu diễn con rối, a puppet show, con rối cho người khác giật dây, a puppet whose strings are pulled by others -
Phù dâu
act as a bridesmaid to, be a bridesmaid. -
Phủ đầu
tính từ., preventive, premonitory. -
Phụ dịch
danh từ., now-comtant service. -
Con tạo
the creator, inexorable fate -
Con tin
Danh từ: hostage, bị giữ làm con tin, to be detained as a hostage -
Con tính
arithmetic operation, mathematical problem -
Con trai
son, boy, adolescent -
Phủ doãn
(từ cũ) governer of the province where the capital was located. -
Còn xơi
there will be a long time, còn xơi việc ấy mới xong, that job will not be finished before long -
Phù du
danh từ., Động từ, ephemera, to ramble; to stroll (about). -
Phù dung
cotton-rose hibiscus., (cũ; văn chương) fair, fair maid, fair lady, ả phù dung, opium -
Phụ giảng
assitant-lecturer -
Phụ giáo
assitant (to a university professor) -
Phú hào
(từ cũ) local influential rich man -
Phụ hệ
patenal line of descent -
Công an
Danh từ: public security; police, công an viên, public security agent; policeman -
Phù hộ
support., Đi lễ để cầu thần phù hộ, to make offerings to a deity to win his support. -
Phù hoa
gaudy, show, pompous., phù hoa giả phong lưu mượn tục ngữ, pomps and vanity.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.