- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Van "stop"
stop valve -
Van (điện) từ
magnetic valve -
Van (điều khiển bằng) điện
electric valve -
Van (điều khiển bằng) khí nén
pneumatic valve -
Van an toàn lò hơi
boiler safety valve -
Van an toàn quá nhiệt
superheater safety valve -
Chỉ tiêu công suất
wattage rating, giải thích vn : công suất có thể bị phát tán , tiêu thụ hay phát xa bởi một linh kiện , một máy . -
Ejectơ
ejector -
Êlectret
electret -
Electromet góc phần tư
quadrant electrometer -
Phương pháp kế
goniometer, giải thích vn : khung ăng ten - dùng để đo góc hoặc tướng của tín hiệu vô tuyến thu được . -
Chỉ tiêu hiệu nghiệm rađa
radar performane figure, giải thích vn : tỷ số giữa công suất phát cực đại và tín hiệu cực tiểu thu được của hệ thống... -
Van cấp nước
feed-water valve -
Van cấp thoát nước
chemical feed valve -
Van cát
sand packing, sand seal, isolating valve, trip valve -
Êm tịnh
quiescent, giải thích vn : ngưng nghỉ , không hoạt động . -
Êmai trong suốt
gliptal -
Van chống sét
valve type lightning arrester -
Chỉ xạ
pinpoint -
Van chuyển dòng
overflow valve, by-pass valve, change-over valve
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.