- Từ điển Việt - Anh
Phương pháp biến thiên đồng thời
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
method of concomitant
method of concomitant variation
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ số chu trình
cycle index, bộ đếm chỉ số chu trình, cycle index counter -
Chỉ số chung
global index -
Chỉ số của đối số
characteristic of a logarithm -
Chỉ số của một không gian giả ơclit
index of a pseudo-euclidian space, of a non-euclidian space -
Chỉ số của một mạch
index of a circuit -
Chỉ số của một nhóm con
index of a subgroup -
Đường xoắn ống kép lôgarit
logarithmic double spiral -
Đường xoắn trái
left-handed curve, sinistrorsal curve -
Đường xoay
vortex line, vortex line -
Đường xoáy ốc
scroll -
Đường xu hướng
trendlines, đường xu hướng lôgarit, logarithmic trendlines, đường xu hướng lũy thừa, power trendlines -
Đường xu hướng cong hoặc đa thức
polynomial or curvilinear trendline -
Đường xu hướng lôgarit
logarithmic trendlines -
Đường xu hướng lũy thừa
power trendlines -
Đường xu hướng trung bình động
moving average trendline -
Phương pháp bình quân
method of average -
Phương pháp bù
compensation, phương pháp bù trừ, compensation method, giải thích vn : phương pháp thay đổi hệ thống điều khiển bằng cách lập... -
Phương pháp bù trừ
compensation method -
Phương pháp bước ngẫu nhiên
random-walk method -
Chỉ số đầu tiên
prime index
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.