- Từ điển Việt - Anh
Phương pháp dung sai đơn
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
unilateral tolerance method
Giải thích VN: Phương pháp dung sai áp dụng cho việc đo kích thước ở những nơi mà dung sau có thể là âm hoặc dương so với kích thước ban [[đầu.]]
Giải thích EN: A tolerance methodology applied to dimensioning where the tolerance is either a plus or a minus from the stated dimension; the dimension is the size or location nearest the critical condition of the material and the tolerance is either a plus or minus, whichever allows variation away from the critical point.
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp ép bao hình
molding generating method -
Phương pháp ép quay
metal spinning method -
Phương pháp ép tóp ống cáp
tube-sinking -
Vai xiên
bevelled shoulder -
Chi tiết chịu tải
bearer -
Chi tiết chữ T
t-piece -
Chi tiết cơ
mechanical component -
Chi tiết có ren
screw piece, thread components -
Chi tiết đã tiện
turned part -
Phương pháp Euler cải tiến
modified euler method -
Van (điều chỉnh) mức nước
surface cock -
Van (đo) lưu lượng
gauge cock, try cock -
Van (liên) thông
connecting cock, coupling cock -
Ván (lót)
batten -
Van (nước, khí)
tap -
Chi tiết đỡ
spacer, support (ing) table -
Chi tiết đối tiếp
mating parts -
Chi tiết đối xứng
counterpart -
Chi tiết động
moving part -
Chi tiết đúc ép
extruded part
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.