- Từ điển Việt - Anh
Phương pháp phân cực cảm ứng
Vật lý
induced polarization method
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp phân phối mô men
moment distribution method -
Phương pháp phân phối mômen dẻo
plastic moment distribution method -
Phương pháp phân tích bằng tần số
frequencial method of analyze -
Phương pháp phản xạ
reflection method, phương pháp phản xạ fresnel, fresnel reflection method -
Phương pháp phản xạ Fresnel
fresnel reflection method -
Phương pháp phối liệu theo thể tích
volumetric method of batching -
Phương pháp phóng đại
enlargement process -
Phương pháp phóng xạ
radioactive method -
Phương pháp quả cầu rơi
falling ball method -
Phương pháp quang phân cực
optical polarization method -
Phương pháp quang phổ
spectroscopic method, spectrometric method -
Phương pháp quỹ đạo phân tử
molecular orbit method -
Van điều chỉnh (ống dẫn)
valve -
Phương pháp Rosa and Dorsay (đo tốc độ ánh sáng)
rosa and dorsay method -
Feri từ
ferromagnetic, ferrimagnetic, vật liệu feri từ, ferrimagnetic material -
Phương pháp sao chụp ảnh
photoreproduction methods -
Phương pháp sao chụp quang học
optical method of reproduction -
Phương pháp sao vật lý
physical methods of copying -
Phương pháp sóng đứng
standing-wave method -
Phương pháp sóng khúc xạ
method of wave refraction
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.