- Từ điển Việt - Anh
Phương pháp tương tự màng
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
method of membrane analogy
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp tuyển chìm-nổi
float and sink analysis -
Phương pháp tỷ trọng hơi
vapor density -
Phương pháp ủ
annealing process -
Phương pháp undercutting
undercutting, giải thích vn : một phương pháp đưa sản phẩm ra khỏi tháp chưng cất ở nhiệt độ thấp hơn điểm sôi nhằm... -
Phương pháp uniontown (tính chỉ số octan)
uniontown method -
Phương pháp ướt
wet process -
Nguồn nhiên liệu có thể tái chế
renewable resource, giải thích vn : một nguồn nguyên liệu tự nhiên có thể được bổ sung bằng biện pháp tự nhiên với tỷ... -
Nguồn nước chứa lưu huỳnh
spring of sulphur water -
Vận hành nước
ahead runner -
Nguồn nước khoáng
thermal water resources -
Nguồn nước khoáng điều dưỡng
balneological resources -
Nguồn nước muối
salt water spring, spring of salt water, brine spring -
Nguồn nước nóng
thermal spring -
Nguồn nước sunfua
spring of sulfur water -
Phương pháp xementit
cementation process -
Phương pháp xianit
cyanide process -
Phương pháp ximăng hóa trục khoan
shaft boring cementation process -
Phương pháp xử lý bằng axit
acid treating process -
Phương pháp xử lý chính
primary treatment, giải thích vn : phương pháp chính để khử độc khỏi nước thải bằng cách làm [[lắng.]]giải thích en : the... -
Phương pháp xúc tác
catalytic process
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.