- Từ điển Việt - Anh
Phương thức bảng thống kê
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
static array mode
Xem thêm các từ khác
-
Phương thức cân bằng không đồng bộ
asynchronous balanced mode (asbm) -
Phương thức cân bằng thiết lập không đồng bộ (HDLC)
set asynchronous balanced mode (hdlc) (sabm) -
Phương thức cân bằng thiết lập không đồng bộ được mở rộng (HDLC)
set asynchronous balanced mode extended (hdlc) (sabme) -
Phương thức chuẩn gốc
reference mode -
Phương thức chuyển tải đồng bộ
synchronous transfer mode (stm) -
Phương thức chuyển tải đồng bộ động
dynamic synchronous transfer mode (dstm) -
Phương thức chuyển tiền
remittance -
Phương thức có thể xử lý số 1
processable mode number one (pm.1) -
Phương thức đàm thoại
conversational mode -
Nguồn sóng milimet
millimeter-wave source, millimetre-wave source -
Nguồn tần số
frequency source -
Nguồn tần số vô tuyến
rf current source -
Nguồn tạp âm nhân tạo
man-made noise source -
Phương thức đáp ứng không đồng bộ
asynchronous response mode (hdlc) (arm) -
Phương thức định vị
detection mode -
Phương thức dội công
echoplex mode -
Phương thức đơn công
simplex mode -
Phương thức dự báo nội khung
intraframe prediction mode (ipm) -
Phương thức hai chiều
two-way mode -
Phương thức khai thác song công
full duplex ability
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.