- Từ điển Việt - Anh
Phương tiện bộ nhớ khối
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
mass-storage facility (MSF)
MSF (mass storage facility)
Xem thêm các từ khác
-
Phương tiện chia sẻ
shared (communication) medium -
Chiều sâu chỉ mục hóa
depth of indexing -
Chiều sâu của trường
depth of field -
Ngưỡng cải tiến
improvement threshold -
Phương tiện cho chạy
energy means -
Phương tiện cố định
fixed medium -
Phương tiện đa điểm tập trung
centralized multipoint facility -
Phương tiện danh mục hợp nhất
integrated catalog facility -
Ngưỡng dịch chuyển chuột
mouse threshold -
Ngưỡng dò tìm
detection threshold -
Ngưỡng dưới của vùng chiếm
low threshold of occupancy -
Phương tiện đầu cuối tương tác
interactive terminal facility (itf), itf (interactive terminal facility) -
Phương tiện điện tử
electronic media -
Phương tiện điều khiển
controlling mean -
Phương tiện điều khiển hệ thống thứ cấp
sscf (secondary system control facility) -
Phương tiện điều khiển vị trí trung tâm
cscf (central site control facility) -
Chiếu slide
slide show -
Ngưỡng giải
resolution threshold -
Ngưỡng hiệu năng (của một máy điện tín)
effective margin (of a telegraphy apparatus) -
Phương tiện đo lường
measuring means
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.