- Từ điển Việt - Anh
Phương tiện dịch vụ đồ họa
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
graphic service facility
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
graphics service facility
Xem thêm các từ khác
-
Phương tiện điều khiển hệ thống
system control facility (scf), system control facility -
Phương tiện điều khiển hệ thứ cấp
secondary system control facility -
Phương tiện điều khiển liên hệ thống
inter-system control facility (iscf) -
Phương tiện điều khiển truy nhập tài nguyên
resource access control facility (racf) -
Phương tiện điều khiển truyền thông của mạng
network communication control facility (nccf) -
Phương tiện điều khiển và tính toán tương tác
interactive computing and control facility (iccf) -
Ngưỡng gần zêro
null-zone threshold -
Ngưỡng ghi các mức
recording level threshold -
Phương tiện gắn kèm cuộc gọi
caf (call attachment facility), call attachment facility (caf) -
Phương tiện ghép hệ thống chéo
cross system coupling facility (xcf) -
Phương tiện ghi phần mềm
software recording facility -
Phương tiện giám sát
supervisory aid -
Phương tiện giao tác đầu cuối
terminal transaction facility -
Phương tiện giao tác viễn tin
telematic interworking facility (tif) -
Ngưỡng liên lạc
link margin -
Ngưỡng nhiễu
interference margin -
Ngưỡng nhiễu tối thiểu
minimum interference threshold -
Phương tiện gỡ rối
debugging facility, debug facility -
Phương tiện hỗ trợ đầu xa
remote support facility (rsf) -
Phương tiện hội tụ không phụ thuộc mạng con
subnetwork independent convergence facility (snicf)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.