- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Chiến bại
to be defeated, to be vanquished, kẻ chiến bại và kẻ chiến thắng, the vanquished and the victor -
Chiến bào
danh từ, war dress -
Phải tội
get into trouble, suffer for in retribution., don't do any evil, otherwise you will suffer for it in retribution., why should., kẻ cắp phải tội,... -
Chiến binh
danh từ, combatant -
Phải trái
right and wrong., chẳng biết phải trái gì cứ mắng át đi, to lash out (at someone) though one does not know whether he is right or wrong. -
Chiền chiện
danh từ, skylark (chim) -
Phải vạ
như phải tội -
Chiến công
Danh từ: feat of arms, chiến công oanh liệt, a glorious feat of arms -
Phái viên
Danh từ.: correspondent., đặc phái viên, special correspondent. -
Chiến cụ
danh từ, war material -
Phái yếu
the weaker sex. -
Chiến cuộc
Danh từ: war situation, war complexion, theo dõi chiến cuộc, to follow the war situation, thắng lợi mậu... -
Chiến đấu
Động từ: to fight, to combat, to struggle, to militate, chiến đấu ngoài mặt trận, to be fighting at the... -
Chiến địa
danh từ, battlefield -
Chiến đoàn
danh từ, battle group -
Chiến hạm
danh từ, warship -
Phẩm bình
như bình phẩm -
Phẩm cách
personal dignity, human dignity., giữ gìn phẩm cách, to preserve one's human dignity. -
Chiến hữu
danh từ, comrade-in-arms -
Phẩm cấp
(từ cũ) mandarins ranks.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.