- Từ điển Việt - Anh
Phản ứng gốc tự do
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
free radical reaction
Xem thêm các từ khác
-
Phản ứng hai ba chức
bi-trifunctional reaction -
Phản ứng hóa bức xạ
radiation chemical reaction -
Phản ứng hóa đặc điện phân
dieckman condensation reaction, giải thích vn : một loại phản ứng hóa học giữa este và acid dicarbon cilíc để tạo ra este xeton... -
Trục cửa gió
throttle spindle -
Phản ứng hóa học từ Benzen và dioxy sulphat lỏng
liquid sulfur dioxide-benzene process, giải thích vn : là một quá trình cô đặc dầu bôi trơn được tạo ra từ hợp chất dầu benzen... -
Phản ứng hóa học vi phân
differential chemical reactor, giải thích vn : là một loại phản ứng dây chuyền xảy ra ở nhiệt độ nhất định [[và.]]giải... -
Phản ứng hữu cơ
organic reaction -
Phản ứng ion
ionic reaction -
Phản ứng khối lớn
massive reaction -
Trục đá (khoan)
bowline -
Được làm trong
clarified, nước thải được làm trong, clarified sewage -
Phản ứng màu
color response -
Phản ứng một pha
monophase reaction -
Phản ứng ngâm chiết
lixivium, giải thích vn : một chất kiềm được tạo ra từ phản ứng lọc tro hoặc một số hợp chất bột [[khác.]]giải thích... -
Phản ứng ngắt mạch
cessation reaction -
Phản ứng ngưng tụ
condensation reaction -
Phản ứng nhanh
fast reaction, quick-action -
Phản ứng nhiệt
thermo-reactive -
Trục đang quay
live axle -
Được lắp vòng
ringed
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.