- Từ điển Việt - Anh
Phần đóng góp thất nghiệp
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
unemployment contribution
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị phân cấp và đóng gói
grading and packaging facilities -
Phần đóng góp tiền lương của nhân viên
employee contributions -
Giá bán lỗ
drastic reductions, sacrifice price, slaughter price -
Sự chi trả đa phương
multilateral payments -
Cá làm lạnh ở tàu lạnh
sea-frozen fish -
Phần đóng góp vào ngân sách
budget assessment -
Giá bán nguyên lô
blanket price -
Sự nấu mỡ trong nồi hấp
pressure (tank) rendering -
Cổ phần có thẩm quyền phát hành
authorized shares (stocks), giải thích vn : số cổ phần tối đa thuộc bất cứ hạng loại nào trong công ty được phép phát hành... -
Duty free
adv -
Giá bán nửa sỉ
trade price -
Phần đóng góp vào quỹ hưu bổng
pension fund contributions -
Giá bán ở Mỹ
american selling price -
Phần đóng góp vào tổn thất chung (trong tai nạn đường biển)
contribution to general average -
Ca làm nửa đêm
half-night operation, midnight shift -
Giá bán phá giá
dumping price -
Sự chi trả để sung dụng
conversion payment -
Sự nấu mỡ trong nồi hở
open-kettle rendering -
Cổ phần có thể có
contingent share -
Thiết bị phân loại cá
fish separator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.