- Từ điển Việt - Anh
Phần mềm ứng dụng giáo dục
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
education applications software
Xem thêm các từ khác
-
Phần mềm ứng dụng tài chính
finance applications software -
Phần mềm vẽ
drawing software -
Phần mềm video
videoware -
Phần mềm viết tại nhà
home-grown software, giải thích vn : là các phần mềm được viết tại nhà bởi các cá nhân , chứ không phải trong một môi trường... -
Phần mềm xử lý văn bản
word processing software, word-processing package -
Tấn Mỹ (907kg)
short ton -
Các vùng địa lý
geographical regions -
Đơn vị đĩa mềm
diskette unit -
Đơn vị đĩa từ
magnetic disk unit -
Đơn vị dịch
translator -
Đơn vị dịch vụ
element of service, service element -
Đơn vị điều khiển
control unit, driver unit, sự mô tả đơn vị điều khiển, control unit description (cud), sự mô tả đơn vị điều khiển, cud control... -
Phần miêu tả tệp
file descriptor -
Phần mở rộng bộ nhớ
processor storage, storage expansion -
Phần mở rộng dấu
sign extension -
Phần mở rộng đầu cuối
terminal extension -
Phần mở rộng mã
code extension -
Phần mở rộng ngữ nghĩa
semantic extension -
Phần mở rộng tên tệp
file extension, file name extension -
Phần mở rộng tệp
file extension, file name extension
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.