- Từ điển Việt - Anh
Phần mềm dạy học
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
courseware
Giải thích VN: Phần mềm được biên soạn cho các ứng dụng trong lĩnh vực trợ giúp dạy học bằng máy tính ([[]] CAI) hoặc huấn luyện bằng máy tính ([[]] CBT).
teaching program
Giải thích VN: Phần mềm được biên soạn cho các ứng dụng trong lĩnh vực trợ giúp dạy học bằng máy tính ([[]] CAI) hoặc huấn luyện bằng máy tính ([[]] CBT).
teaching software
teachware
Xem thêm các từ khác
-
Phần mềm dạy học tương tác
icw (interactive course ware) -
Phần mềm điện thoại
telephony software -
Phần mềm diệt virus
antivirus software -
Phần mềm điều hành
operating software -
Phần mềm điều khiển
driving software -
Phần mềm điều khiển chuột
mouse software -
Phần mềm điều khiển tiến trình
process control software -
Phần mềm đồ họa phân tích
analytical graphics software -
Phần mềm đồ họa trình bày
presentation graphics software -
Phần mềm đồ họa trình diễn
presentation graphics software -
Phần mềm đơn chức năng
single function software -
Phần mềm dùng chung
shareware -
Các tổ hợp có thể
possible combinations -
Các tọa độ cơ bản
primitive coordinates -
Các tọa độ gốc
primitive coordinates -
Các tọa độ màn hình
screen coordinates -
Các tọa độ mắt
viewing coordinates -
Các tọa độ quan sát
viewing coordinates -
Các tọa độ tự nhiên
natural coordinates -
Dọn tệp
file cleanup
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.