- Từ điển Việt - Anh
Phần mềm máy in
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
printer software
Xem thêm các từ khác
-
Phần mềm máy tính
computer software, các băng dữ liệu phần mềm máy tính, computer software data tapes (csdt), mục cấu hình phần mềm máy tính, computer... -
Phần mềm miễn phí
free software, free ware, tổ chức phần mềm miễn phí, free software foundation (fsf), tổ chức phần mềm miễn phí, fsf (freesoftware... -
Phần mềm mô tả trang
page-description software -
Phần mềm nén
audio codec -
Phần mềm ngân hàng
banking software -
Phần mềm ngôn ngữ tự nhiên
natural language software -
Phần mềm nhận dạng ký tự quang
optical character recognition software -
Phần mềm nhóm
groupware, giải thích vn : các chương trình ứng dụng nhằm tăng cường sự hợp tác và các công việc sản xuất liên kết của... -
Phần mềm nội bộ
in-house software -
Tần chạy tự do
free-running frequency -
Tán chuyện
chat (vs), chattering -
Tấn công chủ động
action attack -
Cạc trò chơi
game card -
Các trục lăn cấp giấy
paper feed rollers -
Các trục lăn nạp giấy
paper feed rollers -
Các trường kết chuỗi
chained fields -
Các trường liên hợp
conjugate fields -
Các trường móc nối
chained fields -
Các trường phủ
overlapping fields -
Các trường so khớp
match fields
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.