- Từ điển Việt - Anh
Phần nối
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
adapter
joint
Giải thích VN: Một phần nối giữa hai phần của một bức tường cho phép một phần chuyển động tương đối với phần kia và đôi khi có thể chống [[nước.]]
Giải thích EN: A joint between two sections of wall, which allows one section to move relative to the other and can sometimes be kept waterproof.
freeboard
Giải thích VN: Việc đo độ cao của mực nước thông thường và độ cao của gờ đập hoặc đỉnh máng [[dẫn.]]
Giải thích EN: The measure of height between normal water level and the crest of a dam or the top of a flume.
Xem thêm các từ khác
-
Phần nối đường ống (giữa hai phần mở rộng kề nhau)
pipeline section (between adjacent expansion joints) -
Tần số dao động riêng
free oscillation frequency, natural-vibration frequency -
Tần số dao động tròn
circular oscillation frequency -
Cái cưa tròn kiểu con lắc
pendulum circular saw -
Cái cưa tròn nhỏ
purl saw -
Cái cưa xẻ ngang thớ
cross-cut saw -
Các vùng tiếp giáp
interface regions -
Đơn vị làn xe
traffic lane unit -
Đơn vị lắp ráp
assembly unit -
Phần ở trên (của một tòa nhà)
superstructure, giải thích vn : phần xây dựng phía trên nền móng của một tòa nhà hay kiến trúc [[khác.]]giải thích en : that... -
Phân phát ra
dispense -
Các xupáp hỗn hợp
mixing valves -
Các yêu cầu đấu thầu
bidding requirements -
Các yếu tố của tuyến đường
geometric elements of route -
Đơn vị nhà ở
residential unit -
Đơn vị nhà ở tiêu chuẩn
standard housing unit -
Đơn vị nhiệt lượng
unit of heat -
Phân phối độ rọi bằng candela trên m2
illuminance distribution in candela per sp.m -
Tần số hoàn điệu
unmodulated frequency -
Đơn vị nồi hơi
boiler unit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.