- Từ điển Việt - Anh
Phần tử chỉ thị độ dài hồi đáp
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Response Length Indicator (RLI)
Xem thêm các từ khác
-
Phân tử chỉ thị độ dài lệnh
command length indicator (cli) -
Trục chính của những giọt mưa
major axis of the oblate raindrops -
Phần tử chỉ thị khả năng giao thức
protocol capability indicator (pci) -
Phần tử chỉ thị kiểm tra tính liên tục
continuity-check indicator (cci) -
Phần tử chỉ thị lỗi
error indicator (ei) -
Phần tử chỉ thị luồng thăm dò
expedited flow indicator (efi) -
Phân tử chỉ thị màn hình dành riêng
dedicated display indicator (ddi) -
Phần tử chỉ thị tắc nghẽn chiều đi chế độ rõ (ATM)
explicit forward congestion indicator (atm) (efci) -
Phần tử chỉ thị tệp cuối cùng
last file indicator (lfi) -
Phần tử chỉ thị thông báo SMS
sms notification indicator (sni) -
Phần tử chỉ thị thông tin (CLASS)
information indicator (class) (ii) -
Phần tử chỉ thị thông tin định tuyến (Bắc cầu hành trình nguồn)
routing information indicator (source route bridging) (rii) -
Trục chuẩn quán tính
quasi-inertial pitch axis -
Dụng cụ kiểm soát lỗi
error control device (ecd) -
Phân tử chuẩn gốc
reference molecule -
Phần tử chức năng
functional element (fe) -
Phần tử chương trình
program element, programme element -
Phần tử chuyển đổi
switching element -
Phần tử chuyển mạch số
digital switching element -
Phần tử chuyển tiếp cầu
bridge relay element (bre)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.