- Từ điển Việt - Anh
Phần tử nhận dạng thiết bị gọi đi kèm
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Associated Calling Device Identifier (ACDI)
Xem thêm các từ khác
-
Phần tử nhận dạng thống nhất toàn cầu
globally unique identifier (guid) -
Phần tử nhận dạng tín hiệu đích
destination signal identifier (dsid) -
Phần tử nhận dạng yêu cầu dịch vụ phối hợp
interworking service request identifier -
Phần tử nhập
input element -
Cát sét đồng phẳng
coplanar cassette -
Cát sét đồng trục
coaxial cassette -
Phần tử nhớ tích hợp
integrated storage element (ise) -
Phần tử nửa sóng
half-wave element -
Phân tử nước phức tạp
molecular complexes of water -
Phần tử quản lý bộ nhớ phân cấp thiết bị dữ liệu
data facility hierarchical storage manager (dfhsm) -
Phần tử quản lý các hoạt động của trung tâm điều khiển
control centre operations manager (ccom) -
Phần tử quản lý đối tượng
object manager (om) -
Phân tử quản lý kết nối
connection manager (cm) -
Phần tử quản lý mạng LAN không đồng nhất
heterogeneous lan manager (hlm) -
Phần tử quản lý quá trình
process manager (pm) -
Phần tử quản lý thông tin cá nhân
personal information manager (pim) -
Phân tử quản lý thông tin CompuServe
compuserve information manager (cim) -
Phần tử quỹ đạo
orbital elements -
Catalô thư viện máy tính trực tuyến
online computer library catalogue (oclc) -
Catécgol
catergol
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.