- Từ điển Việt - Anh
Phần tử siêu compac
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
supercompact element
Xem thêm các từ khác
-
Phần tử siêu compact
supercompact element -
Phần tử siêu tệp
metafile element -
Phần tử siêu việt
transcendent element -
Trụ chóp
cylindrical-conical, cylindro-conical -
Cắt vòng đời
cycle stealing -
Cắt xén (một chuỗi)
truncation (e.g. of a string) -
Cắt xén, bỏ bớt
truncate -
Dụng cụ tương hợp
adaptive device -
Phần tử sinh của một nhóm
generator of a group -
Phần tử số học mở rộng
eae (extended arithmetic element), extended arithmetic element (eae) -
Phần tử so sánh được
comparable elements -
Phần tử song song
parallel element, bộ xử lý phần tử song song, parallel element-processing ensemble (pepe), bộ xử lý phần tử song song, pepe (parallelelement-processing... -
Phần tử tài liệu
document element, phần tử tài liệu cơ bản, base document element -
Phần tử tài liệu cơ bản
base document element -
Trụ cột ăng ten
antenna pillar, antenna masy -
Cất, giữ
save -
Cathode đẳng thế
equipotential cathode -
Cathode nguội
cold cathode, bộ chỉnh lưu cathode nguội, cold-cathode rectifier, sự phóng điện cathode nguội, cold-cathode discharge -
Dụng cụ văn phòng
desk accessory-da, office requisites, office supplies -
Dụng cụ vẽ đường cong
plotting device
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.