- Từ điển Việt - Anh
Phần trên của mái dốc
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
slope top
Xem thêm các từ khác
-
Trục bánh xe
axle, hub, steering spindle, two-speed axle, một trục ( bánh xe ), single-axle, rơmoóc kiểu một trục ( bánh xe ), single-axle trailer, tải... -
Dụng cụ đo nhiệt lượng hơi nước vi sai
differential steam calorimeter, giải thích vn : là dụng cụ đo nhiệt lượng so sánh lượng nước bay hơi tụ trên một bộ phận... -
Dụng cụ đo phản ứng thần kinh khi tác động điện
psychogalvanometer, giải thích vn : thiết bị đo phản ứng của hệ thần kinh bằng cách ghi lại những ảnh hưởng khi tác động... -
Dụng cụ dò phun, máy dò phun
spray probe, giải thích vn : dụng cụ định vị lỗ rò khí trong hệ thống chân không ; chỗ rò rỉ có dạng lỗ [[phun.]]giải... -
Dụng cụ đo rung
vibrometer, vibration meter -
Dụng cụ đo sự bay hơi
evaporimeter, giải thích vn : dụng cụ đo mức độ bay hơi của nước . còn gọi là evaporation [[gauge.]]giải thích en : an instrument... -
Dụng cụ đo sử dụng màng chắn
diaphragm gauge, giải thích vn : là thiết bị cảm ứng áp xuất tong đó sử dụng một màng chắn để xác định sự thay đổi... -
Dụng cụ đo sức căng bề mặt (chất lỏng)
stalagmometer, giải thích vn : dụng cụ đo cỡ giọt chất lỏng nhỏ ra từ ống mao dẫn . từ tương đương: [[stactometer.]]giải... -
Phần trên ụ đỡ
tailstock barrel -
Phần trên ụ sau
tailstock barrel -
Phần trích dẫn
quotation -
Phần triệu
parts per million (ppm), micro, tiền tố chỉ một phần triệu, micr- (micro-) -
Phần trong hành tinh
planetary interior -
Trục cam
cam roller, eccentric shaft, tappet shaft, tumbling shaft -
Dụng cụ đo thử nghiệm
calibration instrument, checking instrument, testing instrument -
Dụng cụ đo trọng lượng riêng
specific gravity hydrometer, giải thích vn : thiết bị nổi được được sử dụng để đo trọng lượng riêng của chất lỏng... -
Dụng cụ đo trường quay
rotating field instrument -
Dụng cụ đo trường xoay
rotating field instrument -
Dụng cụ đo tụ dòng
focused-current log, giải thích vn : thiết bị đo điện [[trở.]]giải thích en : a resistivity log that is derived from a multielectrode arrangement. -
Phần trọng lượng
part load
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.