- Từ điển Việt - Anh
Phẩm chất của mạch
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
performance of a circuit
Xem thêm các từ khác
-
Phẩm chất dịch vụ, chất lượng dịch vụ
quality of service (qos) -
Phẩm chất kỹ thuật
technical performance -
Phẩm chất lưu chuyển giao thông
grade of service -
Phẩm chất tái sản xuất
reproduction quality -
Phẩm chất thứ cấp của sự thu nhận
secondary grade of reception quality -
Phẩm chất thu nhận
reception quality -
Phẩm chất tín hiệu thu nhận
received signal quality -
Phẩm chất truyền dẫn
grade of transmission, quality of transmission -
Các chức năng toàn cầu phụ trợ
additional global functions (agf) -
Các chức năng truyền thông tin báo (TMN)
message communication functions (tmn) (mcf) -
Các chuyển mạch đặc trưng ứng dụng
application specific switches (ass) -
Các chuyển mạch kênh dữ liệu
data circuit switches (dcs) -
Các cơ cấu bảo dưỡng (TMN) hoặc thiết bị di động
maintenance entities (tmn) or mobile equipment (me) -
Các cơ chế báo cáo và chấp nhận khung
frame acceptance and reporting mechanisms (farm) -
Các cơ hội cho các vùng nông thôn (Chương trình nghiên cứu phát triển của EC về các hệ thống viễn tin
opportunities for rural areas (ecr&d programme on telematic system) (ora) -
Các cơ quan cấp chứng chỉ công nghệ
technology certification bodies (tcb) -
Các cơ thể điều khiển truy nhập bắt buộc
mandatory access controls (mac) -
Các con quay hồi chuyển của chuyển động điều khiển
control movement gyroscopes (cmg) -
Đối thoại ngôn ngữ nói
spoken language dialogue (sld) -
Đợi tin báo mào đầu
wait for overhead message (wfom)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.