- Từ điển Việt - Anh
Phụ kiện lắp đặt cáp
Điện
Nghĩa chuyên ngành
cable fitting
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ không ngắt
continuous feed, uninterrupted duty -
Phụ kiện lắp đặt đường dây
overhead line fitting -
Đường tải
load line, giải thích vn : Đường đặc trưng cho quan hệ giữa dòng điện và điện áp tại ngõ ra của đèn điện tử , transito... -
Đường tải điện áp AC
ac transmission line -
Đường tải điệncung cấp chính
supply main -
Phụ nạp (cho acquy)
trickle charge -
Tuyến dẫn nạp hình vòng
ring feeder -
Tuyến dây
feeder, tuyến dây âm, negative feeder, tuyến dây trở về, return feeder, tuyến dây trục, trunk feeder -
Tuyến dây âm
negative feeder -
Tuyến dây trở về
return feeder -
Tuyến dây trục
trunk feeder -
Tuyến đi cáp
trace -
Phụ tải (điện) cơ bản
base load (electrical), base load power station: nhà máy điện phụ tải cơ bản, hay nhà máy chịu tải chính trong lưới điện -
Phụ tải ảo
phantom load -
Phụ tải cảm ứng
inductive load, giải thích vn : thiết bị nối với nguồn điện xoay chiều có dòng điện đi qua sau điện áp . -
Phụ tải cho phép
permissible load, safe load -
Phụ tải cơ bản (của máy phát điện)
base load -
Phụ tải của mạch điện
loading a circuit, giải thích vn : tác dụng khi gắn volt kế vào mạch . Đồng hồ sẽ làm cho mạch điện chạy và điện trở... -
Phụ tải cực đại
peaking capacity -
Phụ tải cực đại liên tục
continuous maximum load
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.