- Từ điển Việt - Anh
Phụ tùng "zin"
Điện
Nghĩa chuyên ngành
genuine part
Xem thêm các từ khác
-
Dường nối điện
electrical connection -
Đường nối khu vực
area tie line, giải thích vn : một đường truyền nối một khu điều khiển với một khu [[khác.]]giải thích en : a transmission... -
Đường nước cấp vào
feed water inlet -
Chất tẩy mối hàn
soldering flux, giải thích vn : hóa chất dùng trong lúc hàn để làm sạch chỗ hàn hoặc tránh khỏi bị oxi hóa . trong ngành điện... -
Tường chống cháy
fire wall or firewall, fire barrier, giải thích vn : bức tường trong một tòa nhà làm bằng các vật liệu chống cháy và được thiết... -
Chất thu
getter, giải thích vn : chất dùng trong đèn điện tử để khử khí còn sót lại sau khi đã hút chân không . -
Chất trợ dung
soldering flux -
Tương thích EMC
emc-compatible -
Đường nhánh (ống dẫn)
branch line -
Tương thích phích cắm
plug-compatible -
Phóng điện chớp sáng
glow discharge, giải thích vn : sự phóng điện có thể trông thấy được , xảy ra bên cạnh catôt khi độ giảm điện áp hơi... -
Phóng điện cục bộ
local break-down, partial discharge -
Phóng điện xuyên
flashover -
Phóng hồ quang
flashover -
Đường ống dẫn hơi nước
steam line -
Chạy đường hàn vảy
run solder -
Cháy hỏng
burn out -
Đường ống dầu
oil pipeline -
Đường ống hơi (nước) nóng
hot vapour line -
Đường ống hơi nước
steam pipeline
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.