- Từ điển Việt - Anh
Phục kích
Thông dụng
Động từ.
- to ambush; to lie in ambush
Xem thêm các từ khác
-
Cun cút
danh từ, quail -
Phục lăn
be transported with admiration, take one's hat off (to somebody). -
Phúc lành
blessing, benediciton -
Phúc lộc
happiness and wealth -
Phúc mạc
(giải phẫu) peritonaeum -
Phục mệnh
(từ cũ) report on execution of orders. -
Phúc phận
share of happiness one was blessed with. -
Phục phịch
big and fat, lumpish -
Phục quốc
(từ cũ) recover one's country independence -
Phục sinh
Động từ., to revire; to resuscitate. -
Cứng cỏi
Tính từ: firm, thái độ cứng cỏi, a firm attitude -
Cung khai
Động từ, to depose; to confens -
Cùng khổ
poor and miserable -
Phục sức
(từ cũ) raiment and adornments -
Cung nữ
danh từ, imperial maid -
Cung phi
danh từ, imperial concubine -
Cùng tận
at lost; in the end -
Phúc thẩm
reconsider cases tried by lower court., tòa phúc thẩm, a court of appeal. -
Phục thiện
listen to reason -
Phục thù
revenge, avenge., phục thù cho ai, to revenge (avenge) someone., nuôi chí phục thù, to nurture the will to avenge oneself, to nurture vindictiveness.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.