- Từ điển Việt - Anh
Phủ đệ
Thông dụng
Palace (of princes)
Xem thêm các từ khác
-
Phụ đính
Thông dụng: (ít dùng) insert -
Phụ động
Thông dụng: supernumerary; coccasional., công nhân phụ động, an occasional worker. -
Phủ dụ
Thông dụng: (từ cũ) snoothe, placate., phủ dụ dân chúng, to placate the masses. -
Cóng
Thông dụng: Tính từ: numb with cold, người tê cóng vì lạnh, body numb... -
Còng
Thông dụng: tính từ, danh từ, curved; bent, kind of mall crab, irons; fetters; handcuff -
Phú gia
Thông dụng: (từ cũ) rich (wealthy) family -
Công
Thông dụng: Danh từ: peacock, danh từ, Tính từ:... -
Cõng
Thông dụng: Động từ, to carry on the back; to carry pick-a-back -
Cống
Thông dụng: danh từ, Động từ, drain; sewer ; culvert, to pay tribute -
Cồng
Thông dụng: Danh từ: gong, lệnh ông không bằng cồng bà, , stieng, mnong,... -
Cổng
Thông dụng: Danh từ: gate; entrance, người gác cổng, gate keeper (rail)... -
Cọng
Thông dụng: danh từ, tính từ, blade, tops -
Cộng
Thông dụng: nhảy cẫng to hop from one foot to another (out of joy) (nói về trẻ em) -
Phụ họa
Thông dụng: chime in., chỉ phụ họa không bao giờ có ý kiến riêng của mình, to aways chime in with... -
Còng cọc
Thông dụng: danh từ, cormorant -
Phụ lái
Thông dụng: danh từ., driver's mate. -
Công đoàn
Thông dụng: danh từ, trade-union (anh); labor union (mỹ) -
Phú lục
Thông dụng: (từ cũ) rhymed prose -
Phụ lục
Thông dụng: danh từ., appendix; addendum. -
Phụ lực
Thông dụng: help, assist., phụ lực vào cho chóng xong công việc, to assist in getting a job done quickly.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.