- Từ điển Việt - Anh
Pha lê
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ.
Crystal, glass.
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
crystal
crystal glass
Giải thích VN: Một loại thủy tinh sạch có chứa chì có khả năng làm tăng sự rực rỡ, độ bền, và độ trong [[suốt.]]
Giải thích EN: A clear glass containing lead, which increases its brilliancy, strength, and clarity.
Xem thêm các từ khác
-
Pha lê (tự nhiên)
mountain crystal, rock crystal -
Pha loãng chậm
slow curing cutback -
Pha loãng dầu
oil dilution, thí nghiệm pha loãng dầu, oil dilution test -
Pha loãng dầu cacte
dilution of crackcase oil -
Pha loãng dầu động cơ
dilution of motor oil -
Pha loãng dầu hộp bánh răng
dilution of crackcase oil -
Tráng men gốm
glost firing, giải thích vn : một quy trình nung và tráng men các đồ gốm sau khi chúng đã được nung ở nhiệt độ [[cao.]]giải... -
Đồng tạo núi
synorogenic -
Dòng tạp tán
stray current -
Dòng telua
earth current, telluric current -
Đồng tetraoxosulfal .
copper tetraoxosulfate, copper tetraoxosulphate -
Đồng tetraoxosulphat
copper tetraoxosulfate, copper tetraoxosulphate -
Pha loãng nhanh
rapid curing cutback -
Pha loãng nhanh vừa
medium curing cutback -
Pha loãng nhiên liệu đã crackinh
cracked fuel dilution -
Pha mở đầu
force phase -
Ống nhựa dẻo nóng
thermoplastic pipe -
Tráng ống
pipe coating -
Trắng sữa
opal, opalescent, milky-white -
Đồng tetraoxosunphat
blue vitriol
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.