- Từ điển Việt - Anh
Phi ngữ cảnh
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
context-free
context-free grammar
Xem thêm các từ khác
-
Phi nguyên thủy
imprimitive, nhóm phi nguyên thủy, imprimitive group -
Phi ơclit
index of a pseudo-euclidian space, of a non-euclidian space, non-euclidian, không gian phi ơclit, non-euclidian space, không gian siêu phi Ơclit,... -
Phi thặng dư
non-residue, surplus charge, phi thặng dư bậc hai, quadratic non-residue -
Phi thặng dư bậc hai
quadratic non-residue -
Từ điển cơ giới
mechanical dictionary -
Tụ điện có thể chỉnh (giá trị)
variable capacitor -
Tụ điện dịch pha
phase-shift capacitor -
Từ điển điện tử
electronic commerce dictionary -
Tụ điện điều hưởng
tuning capacitor -
Từ điển định vị lại
relocation dictionary, rld (relocation dictionary) -
Đường đồng dạng
similar curves -
Đường đóng đơn
curve simple closed curve, simple closed curve -
Đường đóng kín
closure line -
Phía gọi
calling side -
Phía gửi
sending side -
Từ điển đồng nghĩa gốc
source thesaurus -
Từ điển dữ liệu tích hợp
integrated data dictionary -
Tụ điện ghép
coupling capacitor -
Tụ điện gốm
ceramic capacitor -
Tụ điện hiệu ứng trường
field-effect capacitor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.