- Từ điển Việt - Anh
Phi tổn dự toán
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
predicted cost
budgeted cost
predetermined overhead rate
Xem thêm các từ khác
-
Sự chiết một lần
single bath extraction, single stage extraction -
Nền kinh tế thăng bằng
balanced economy -
Đầu tư trực tiếp
direct investment, đầu tư trực tiếp của nước ngoài, foreign direct investment -
Tính dễ biến động
volatility -
Hàm lượng protein trong thức kiêng
dietary protein level -
Phí tổn dự trữ
holder cost -
Nền kinh tế thị trường đang phát triển
developing market economy -
Tái sản xuất quy mô giảm dần
reproduction on a diminishing scale -
Chi bội
overdraft -
Phí tổn dự trữ điều chỉnh sản xuất
setting-up costs -
Hàm lượng rượu
alcohol content -
Nền kinh tế thị trường phát đạt
developed market economy -
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
foreign direct investment -
Sự chiết ngược dòng
contrariety extraction -
Phí tổn được kiểm soát
managed costs -
Hàm lượng sản xuất CES (có hệ số co dãn thay thế không đổi)
ces production function -
Nền kinh tế thị trường tự do
free-market economy -
Vận đơn vô danh (loại vận đơn không ghi tên người nhận hàng)
bill of lading to bearer -
Vận đơn xe tải
trucking bill of lading -
Vận đơn xuất khẩu
export bill of lading, outward bill of lading, vận đơn xuất khẩu đường sắt, railway export bill of lading
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.