- Từ điển Việt - Anh
Phong vũ biểu kinh tế
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
economic barometer
Xem thêm các từ khác
-
Tăng trưởng kinh tế
economic growth, các giai đoạn của tăng trưởng kinh tế, stages of economic growth, giá tăng trưởng kinh tế, cost of economic growth,... -
Điểm bỏ phiếu
voting booth -
Hiệp hội bản quyền
copyright union -
Phong vũ biểu kinh tế chỉ báo xu hướng kinh tế
economic barometer -
Nghiệp vụ bình thường
regular business -
Tổ chức Nhà Nước Bán Tự Quản
quango, giải thích vn : một bộ phận bán chính thức được một cơ quan nhà nước tổ chức để thực hiện một nhiệm vụ... -
Bản lược kê chương mục của ngân hàng
bank statement -
Chỉ số giá trị đơn vị
unit value index -
Hiệp hội Bảo hiểm Anh
british insurance association -
Sự dễ bị rủi ro về tỉ giá (hối đoái)
exchange rate exposure -
Phong vũ biểu tháng Giêng
january barometer -
Điểm căn bản
basis point -
Nghiệp vụ bình thường, việc làm ăn ổn định
regular business -
Hiệp hội bảo hiểm nhân thọ
life insurance association -
Phong vũ biểu thị trường
barometer -
Tăng trưởng kinh tế dựa vào xuất khẩu
export-led growth -
Bản lược kê chương mục hàng ngày
daily statement of account -
Nghiệp vụ cầm đồ
pawn transaction, pawn transactions -
Chỉ số giá trị mậu dịch
trade value index -
Hiệp hội bảo hiểm sức khoẻ
health insurance society
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.