- Từ điển Việt - Anh
Pin selen
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
selenium cell
Xem thêm các từ khác
-
Pin silic
silicon cell -
Pin tái sinh
regenerative cell, pin tái sinh nhiệt ( pin nhiên liệu ), thermal regenerative cell -
Pin thứ cấp
secondary battery, secondary cell, storage battery, storage cell -
Pin thủy ngân
mercury battery, mercury cell, giải thích vn : bằng tác dụng tác dụng hóa học giữa axít thủy ngân và kẽm . -
Pin TR
tr cell -
Pin trơ
inert cell -
Vận tốc pha
state speed, phase velocity -
Vận tốc sóng
wave velocity -
Vận tốc tái hợp
recombination velocity -
Vận tốc thấm
infiltration velocity, seepage velocity, velocity of permeability -
Cho một bản ghi
for the record -
Chợ mua
buyer's market -
Cho mượn
lending, lend, scrivener, lend, loan, giấy cho mượn đồ, loan for use -
Cho phép
permission, safe, tolerate, admissible, authorize, enabled, feasible, let, allow, authorization, authorize, ratify, release, cho phép giao máy móc,... -
Cho phép dùng máy
machining allowance -
Nguyên lý tác dụng tối thiểu
principle of least action -
Nguyên lý thác triển giải tích
principle of analytic continuation -
Nguyên lý thời gian tối thiểu
principle of least time -
Nguyên lý thuận nghịch
principle of reversibility, principle of reciprocity -
Nguyên lý tương đối
principle of relativity, principle of relativization
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.