- Từ điển Việt - Anh
Protein
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
proteid
proteinaceous
proteinic
Xem thêm các từ khác
-
Sự chưng cất các pha mẹ
stripping still -
Tạo việc làm
job creation, phương án/kế hoạch tạo việc làm mới, job creation scheme -
Ban quản lý xí nghiệp
joint production committee -
Ngôn ngữ a-xăm-blơ
assembly language -
Protein chung hấp thụ
digestible crude protein -
Điểm trọng yếu thỏa thuận (quảng cáo)
checkpoint -
Chỉ số tồn kho-bán lẻ
index of inventory-sale ratio -
Hàng nặng
dead weight cargo (deadweight cargo), deadweight cargo, heavy cargo, heavy lift, phí nhấc hàng nặng, heavy lift charge, tàu chở hàng nặng,... -
Tổ hợp chính sách
policy mix -
Protein cứng
scleroprotein -
Sự chưng cất chân không
vacuum distillation, sự chưng cất chân không dùng hơi nước, dry vacuum distillation -
Protein đồng hóa được
digestible pure protein -
Hàng nặng cân
weight cargo -
Tao vòm kiếng
dome car -
Điểm trưng bày bán
point of purchase display -
Ngôn ngữ cấp cao (máy điện toán)
high-level (computer) language -
Chỉ số tổng hợp
combined index, composite index -
Ban quản trị, ban điều hành cấp cao
senior management -
Protein động vật
animal protein -
Hàng nặng dằn khoang
kentledge goods
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.