- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Qua chuyện
for form s sake, perfunctorily., làm cho qua chuyện, to do something for form s sake. -
Quà cưới
a wedding present., quà tết, a tet gift. -
Quá đà
beyond measure; too far., bạn đùa hơi quá đà đấy !, you've carried your jokes abit too far ! -
Đa hôn
Tính từ: polygamous, chế độ đa hôn, polygarmy -
Đã khát
quench one's thirst, slake quenched., uống cho đã khát, to drink until one's thirst is quenched. -
Quả đoán
(ít dùng) resolved, decided. -
Đã là
(dùng với thì) as., Đã là cha mẹ thì phải có trách nhiệm với con cái, as parents, we must assume responsibilities towards pur children. -
Qua đời
Động từ., to pass away. -
Da láng
tính từ., patent; enamelled. -
Qua đường
khách qua đường passer-by -
Đã lâu
phó từ, long ago; a long time ago -
Đa liên
(y học) polyvalent (of a vaccine). -
Da liễu
danh từ., skin and venereal diseases -
Quả học
(thực) carpology -
Quá khích
extremist., chủ trương quá khích, an extremist policy. -
Dã man
savage; barbarous., hành động dã man, a savage action. -
Quạ khoang
white-collared crow. -
Đa mang
Động từ, to take on many jobs at the same time, to set one's mind on -
Da mồi
Danh từ.: wrinkled skin., tóc bạc da mồi, having white hair and wrinkled skin -
Quả là
truly, really., quả là vô lý, it is truly absurd.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.