- Từ điển Việt - Anh
Quá siêu
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hyper
Xem thêm các từ khác
-
Quá sôi
bobbin, overboiled -
Quả tạ
dumb-bell., fly-weights -
Quá tải
overloaded, lugging the engine, overshoot, excessive load, lugging, over load, overcharge, over-laden, overload, overload (ing), overstress, spillage,... -
Quà tặng
danh từ., gift, free gift, freebies, gift, present., cửa hàng quà tặng, gift shop, phiếu quà tặng, gift certificate, phiếu quà tặng,... -
Quá thanh
hypersonic, dòng quá thanh, hypersonic flow, đuôi quá thanh, hypersonic wakes -
Quá thế
widower, supertension -
Quá thời hạn
out-of-date -
Quá tin
over-confident -
Quá tình lạnh lý tưởng
ideal refrigerating process -
Quá tình nhân
breeding process -
Vào
Động từ, trạng ngữ, tính từ, enter, incoming, input, to come in, to go in, to set in, to begin, to join, to enter, in, into, on, in; to a touchdown -
Vào hệ thống
report in a net -
Vào khớp
engage, interlock, mate, mesh, put into gear, to cam in, to switch on, ngoặt vào khớp ( đầu ngựa máy tiện ), swinging in mesh -
Chống lại
resist, oppose, versus -
Chồng lên nhau
juxtapose -
Nhà nghệ thuật chạm ngọc
lapidary shop -
Nhà nghỉ
rest house, holding house -
Nhà ngoại ô
pen -
Nhà ngụy biện
sophist -
Nhã nhặn
tính từ., courteous, courtesy, elegant, courteous; courtly; polite; elegant.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.