- Từ điển Việt - Anh
Quá trình thủy tinh hóa
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
vitrification process
Xem thêm các từ khác
-
Quá trình tinh chế
refining process, treating process, treatment process -
Quá trình tĩnh điện
electrostatic process, quá trình tĩnh điện gián tiếp, indirect electrostatic process -
Quá trình tinh lọc phần dư (lọc dầu)
residue refining process -
Quá trình toàn sinh
birth process -
Quá trình toàn tử
death process -
Vectơ lực đẩy
thrust vector -
Chủ hàng
owner, charterer, freight owner, freighter, owner of the goods, shipper -
Chủ hộ
danh từ, householder, householder, head of a household -
Chữ hoa
capital, capitals, caps, in upper case, uc upper case, upper case letter, uppercase, upper-case letters, capital letter, upper case, capital letter -
Chủ hụi
deal, deal a goog, dealer -
Chữ in
type, printing character, lettering, print -
Quá trình tràn
spill process, overflow process -
Quá trình tráng
coating process -
Vật liệu cách nhiệt vô cơ
inorganic insulant [insulating material], inorganic insulating material, inorganic insulation material -
Vật liệu chắn
barrier material -
Vật liệu chất
material, vật liệu chất đống, bulk material -
Vật liệu chất đống
bulk material -
Chữ không gắn
unanchored text -
Chữ khuất
hidden text -
Chu kì
repetition rate, signature, giải thích vn : nghịch đảo của tanà số lập lại .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.