- Từ điển Việt - Anh
Quá trình tinh chế (dầu mỏ)
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
subtractive process
Xem thêm các từ khác
-
Quá trình tinh chế chất lỏng
liquid purification process -
Quá trình tinh lọc
refining process -
Quá trình tôi cứng
hardening process -
Quá trình tổng hợp
building process, synthetic process -
Quá trình tổng hợp oxo
oxo process -
Quá trình trao đổi ion
ionexchange process -
Quá trình trích ly
extraction process -
Quá trình triết propan
solex oil process -
Quá trình trực tiếp
direct process -
Quá trình truyền chất
mass transfer process -
Quactic ống
tubular quartic -
Vật liệu chèn khe hở
interstial material -
Chu kỳ bán hủy
half life period -
Chu kỳ cacbon
carbon cycle -
Vật liệu chịu lửa/chịu axit
acid refractory, giải thích vn : một loại vật liệu chịu lửa trong cấu tạo có tỉ lệ cao silica , được dùng để chống lại... -
Vật liệu có chứa cao su
rubber, giải thích vn : chỉ vật liệu có cao su là thành phần chủ yếu . như , sợi cao [[su.]]giải thích en : describing materials... -
Vật liệu có sắt
ferruginous material -
Nhân đồng vòng
homocyclic -
Vật liệu đá giăm trộn với nhựa đường
tarmac or tarmac, giải thích vn : vật liệu có dải nhựa đường sử dụng lát mặt bằng . trong nghành hàng không dung để lát... -
Chu kỳ đóng băng
glacial period
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.