- Từ điển Việt - Anh
Quả hồng
Thông dụng
Danh từ
Kaki (Japanese Persimmon)
- Quả hồng sắc vàng cam đến đỏ cam tùy theo giống; cỡ nhỏ đường kính dưới 1 cm cho tới cỡ lớn đường kính đến 9 cm. Dáng quả hình cầu, hình con cù, hay dạng quả cà chua bẹp.
- Tham khảo: Wikipedia
Xem thêm các từ khác
-
Ký nháy
Động từ: initial -
Tín ngưỡng phồn thực
Danh từ: fertility rites and cults -
Tiếp biến văn hóa
Danh từ: acculturation -
Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên
Danh từ: ancestor worship -
Thuyết hồn linh
Danh từ: animism -
Thuyết vật linh
Danh từ: animism -
Tín ngưỡng vật chất
Danh từ: cargo cults -
Thị trường hàng hóa
Danh từ: commodity -
Chủ nghĩa so sánh văn hóa
Danh từ: configurationism -
Ẩm thực
Danh từ: cuisine, eating and drinking -
Nghiên cứu giao thoa văn hóa
Danh từ: cross-cultural studies -
Sùng bái cá nhân
Danh từ: personality cult -
Sự biện hộ văn hóa
Danh từ: cultural advocacy -
Sự biến đổi văn hóa
Danh từ: cultural change -
Sự đa dạng văn hóa
Danh từ: cultural pluralism -
Hội nhập văn hóa
Danh từ: enculturation -
Quyết định luận môi trường
Danh từ: environmental determinism/possibilism -
Dân tộc chí
Danh từ: ethnography -
Vật thần
Danh từ: fetish -
Lý thuyết chức năng
Danh từ: functionalism
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.