- Từ điển Việt - Anh
Quả quýt
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
tangerine
Xem thêm các từ khác
-
Hàng ôi
stale goods -
Cổ đông
(tài chính) shareholder -
Thuế khoán
lump-sum tax -
Án từ
Thông dụng: danh từ, profiles or papers of a sentence -
Anh hoa
Thông dụng: tính từ, như tinh hoa -
Âm cung
Thông dụng: danh từ, như âm phủ -
Âm phần
Thông dụng: danh từ, như mồ mả -
Âm tần
Thông dụng: danh từ, voice frequency, sound frequency -
Ầm ì
Thông dụng: Động từ, xem Ì ầm -
Bà xơ
Thông dụng: Danh từ:, như bà phước -
Bách nhật
Danh từ: crape-myrtle -
Bái
Danh từ: Thông dụng: pray and kowtow -
Bán chạy
Động từ: hot sales, hot seller -
Báo tường
Thông dụng: Danh từ.: wall articles, . -
Xôi
Thông dụng: danh từ, sticky rice -
Trọng lượng tên lửa
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) mass of the missile nghĩa đi kèm 1 nghĩa đi kèm... -
Lực đẩy của động cơ (tên lửa)
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) thrust force nghĩa đi kèm 1 nghĩa đi kèm... -
Góc nghiêng quỹ đạo tên lửa
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) flight path angle (rad) nghĩa đi kèm 1 nghĩa... -
Đánh bom tự sát (liều chết)
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) suicide bomber nghĩa đi kèm 1 nghĩa đi kèm... -
Hệ thống quản lý thông tin phản hồi doanh nghiệp
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) enterprise feedback management EFM nghĩa đi kèm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.