- Từ điển Việt - Anh
Quản cơ
Thông dụng
(từ cũ) Sergeant-major
Xem thêm các từ khác
-
Đài
Thông dụng: danh từ, estrade; stage tower -
Đãi
Thông dụng: Động từ, to wash; to treat -
Đại
Thông dụng: big; great; very, much -
Quận công
Thông dụng: danh từ, duke -
Đại bàng
Thông dụng: eagle -
Quản đạo
Thông dụng: (từ cũ) chief of province (in the western plateaux) -
Đại biện
Thông dụng: charge d'affaires., Đại biện lâm thời, charge d'affaires a.i. (adinterim). -
Quận đoàn
Thông dụng: district youth union. -
Quân hạm
Thông dụng: warship -
Quần hệ
Thông dụng: (thực vật) formation. -
Quận huyện
Thông dụng: districts and precints (in general). -
Quân kỷ
Thông dụng: army (military) discipline -
Đại để
Thông dụng: cũng nói đại thể roughly., Đại để công việc chỉ có thế, that is roughly all there... -
Quận lỵ
Thông dụng: district capital -
Quân ngũ
Thông dụng: army ranks, army ranks and files -
Đại hạn
Thông dụng: danh từ, drought -
Quân quan
Thông dụng: (từ cũ) privates and officers; the army. -
Quân quản
Thông dụng: danh từ., military administration. -
Quằn quặn
Thông dụng: xem quặn (láy) -
Quằn quèo
Thông dụng: tortuous., con đường quằn quèo, a tortuous road
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.