- Từ điển Việt - Anh
Quản lý hợp nhất lớp kết nối
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Consolidated Link Layer Management (FR) (CLIM)
Xem thêm các từ khác
-
Quản lý in động
dynamic print management -
Quản lý Internet bằng OSI
osi internet management (oim) -
Quản lý kết nối
cmt (connection management), connection management (cm) -
Quản lý kết nối mạng
network connection management (ncm) -
Quản lý khí quyển và đại dương quốc gia
national oceanic and atmospheric administration (noaa) -
Vật thể chính (quan hệ với vệ tinh)
primary body (in relation to a satellite) -
Nhánh âm
negative branch -
Nhánh âm (học)
acoustical branch -
Quản lý không gian
space management -
Quản lý kỹ thuật tập trung hóa
centralized technical management (ctm) -
Quản lý lắp đặt mạng (IBM)
network installation management (ibm) (nim) -
Quản lý liên miền chung
joint inter-domain management (jidm) -
Quản lý lớp
layer-management, layer management (lm) -
Quản lý lưu lượng
traffic management (atm) (tm) -
Quản lý lưu lượng báo hiệu
signalling traffic management (stm) -
Quản lý lưu lượng có chọn lọc
selective traffic management (stm) -
Quản lý mạng
network management, network management (nm), cổng quản lý mạng, network management gateway (nmg), cổng quản lý mạng, nmg (networkmanagement... -
Quản lý mạng của hệ thống EADAS
engineering and administrative data acquisition system (eadasnm), engineering and administrative data acquisition system network management (eadasnm) -
Quản lý mạng dựa trên chính sách
policy based network management (pbnm) -
Quản lý mạng khách hàng
customer network management (cnm)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.