- Từ điển Việt - Anh
Quản lý khấu hao dần tài sản
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
control of assets amortization
Xem thêm các từ khác
-
Hàng phải nộp thuế
dutiable articles, dutiable goods -
Ngưng chức
suspend -
Quản lý kho bạc
cash management -
Sự chứng nghiệm
authentication -
Quản lý kho hàng
inventory control, stock control, quản lý kho hàng đúng lúc, justin time (jit) inventory control, quản lý kho hàng đúng lúc, just-in-time... -
Quản lý kho hàng đúng lúc
justin time (jit) inventory control, just-in-time inventory control -
Quản lý kinh doanh
business control, business management, management control, operating management, chi phí quản lý kinh doanh, business management cost, chi phí quản... -
Điện báo đối chiếu, kiểm chiếu
telegraph collations -
Hàng phải nộp thuế tiêu dùng
goods liable to excise -
Ngưng đình chỉ giao dịch qua lại
shut the book -
Quản lý kinh tế
control of economy, economic management -
Quản lý kỹ lưỡng một tài khoản
nurse an account, nurse an account (to...) -
Tờ in thử
proof -
Chõ, nồi hấp, nồi đun hơi
steamer -
Quản lý lao động
labour management -
Quản lý luồng công việc
traffic-planning -
Tạp chí nội bộ
in-house magazine -
Quản lý một cách khoa học
scientific management -
Hàng phẩm chất kém
pool quality goods, poor quality goods -
Ngưng dỡ để thu vận phí
stop for freight
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.