- Từ điển Việt - Anh
Quản lý một chương trình
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
manage a program
Xem thêm các từ khác
-
Vật thể trực hướng
orthotropic body -
Vật thêm vào
appendage, accessory -
Vật tiếp điện
contact -
Chu trình xoay chiều
alternating cycle -
Chu tuyến của mỏ đá
quarry boundary -
Nhánh cột trên mái nhà nông thôn
stanchion roof leg of grange -
Quản lý tài sản
asset management, asset management, hệ thống tin quản lý tài sản, asset management information system, tài khoản quản lý tài sản, asset... -
Quản lý thi công
construction management, hợp đồng quản lý thi công, construction management contract -
Vật tỏa sáng
illuminant -
Vật trần tích
deposit -
Vật trang trí
ornament, vật trang trí di động, running ornament, vật trang trí hình học, geometrical ornament, vật trang trí hình mỏ chim, bird's beak... -
Vật trang trí di động
running ornament -
Vật trang trí hình học
geometrical ornament -
Vật trang trí hình mỏ chim
bird's beak ornament -
Vật trang trí hình sóng
wave ornament -
Vật trang trí nhọn
broach -
Chu vi xây dựng
building perimeter -
Nhánh nén chặt của đường cong nén
compaction branch of compression curve -
Nhánh nối rẽ
ramp -
Nhánh núi bị phạt cụt
truncated spur
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.