- Từ điển Việt - Anh
Quầy bày hàng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
display stand
Xem thêm các từ khác
-
Sự đảm bảo của ngân hàng
banker's guarantee, cung cấp sự đảm bảo của ngân hàng, giving of a banker's guarantee -
Quầy chất rượu
wet bar -
Người đại lý khách hàng
customer agent -
Bằng chứng kiểm toán
audit evidence -
Quay chín tới
to roast to the point -
Quầy giải khát
lounge, refreshment bar -
Điều khoản hủy bỏ đơn bảo hiểm của người môi giới
broker's cancellation clause -
Quầy giao dịch
counter -
Người đại lý kiểm nghiệm
surveying agent -
Quầy giao dịch cổ phiếu ít được chú ý
inactive post -
Chiếc dù thuế- Che thuế
tax umbrella, giải thích vn : số lỗ thuế được mang sang , xuất phát từ các thua lỗ của công ty trong những năm qua , nó bảo... -
Hệ phân phối đa điểm
multi-point distribution system -
Bằng chứng quyết định
conclusive evidence -
Quầy hàng nhỏ ngoài phố
fly pitch -
Người đại lý kiểm tra dàn xếp việc bồi thường
claim surveying agent -
Tàu trong nước treo cờ nước ngoài
foreign flag (ship) -
Quầy hàng tự động
pen-type display case -
Sự đảm bảo của tín dụng Nhà nước
government credit guarantee -
Quầy hàng vợ chồng (mua bán)
mom-and-pop stand -
Điều khoản hủy hợp đồng
cancellation clause
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.