- Từ điển Việt - Anh
Quận vương
Thông dụng
Danh từ
- prince
Xem thêm các từ khác
-
Quân xa
Thông dụng: (quân đội) the train. -
Đại sự
Thông dụng: great work, important business. -
Quang
Thông dụng: danh từ., clear., hanger, trời quang mây tạnh, the sky is cloudless and clear. -
Quáng
Thông dụng: Danh từ.: dazzled; blinded., mù quáng vì tức giận, blind... -
Quàng
Thông dụng: to hurry up., to put on; to throw on., to catch., nonsensical; absund., indiscriminate., ăn quàng lên,... -
Đại tài
Thông dụng: great talent. -
Đại tang
Thông dụng: deep mourning (for one's parents or husband). -
Quãng
Thông dụng: Danh từ.: section., space; distance., quãng đường này rất... -
Quầng
Thông dụng: Danh từ: halo; aureole; aureola, quầng trăng, the moon's halo -
Quẫng
Thông dụng: nhảy quẫng gambol, caper. -
Đại thắng
Thông dụng: major victory.đại thắng lợi, great success. -
Quẳng
Thông dụng: throw aways, cast off., quẳng đôi giày rách vào sọt rác, to throw away a pair of torn shoes... -
Đại thặng
Thông dụng: (tôn giáo) great vehicle maharayana. -
Quặng
Thông dụng: Danh từ.: ore., quặng sắt, iron ore. -
Quảng bá
Thông dụng: spread; broadcast -
Quảng canh
Thông dụng: extensive farming -
Đại thụ
Thông dụng: danh từ: great and old tree. -
Đại thử
Thông dụng: heat wave. -
Đại tràng
Thông dụng: large intestine. -
Đại từ
Thông dụng: pronoun.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.