- Từ điển Việt - Anh
Quốc giáo
Thông dụng
Danh từ
- national religion
Xem thêm các từ khác
-
Quốc hội
danh từ, parliament; congress; national assembly -
Đàn em
one's juniors' rank. -
Đạn ghém
dust shot. -
Quốc huy
Danh từ: national emblem, heraldry -
Quốc khánh
danh từ, national celebration -
Dân gian
broad masses ( of the people)., popular, folk., tin đồn truyền khắp dân gian, the rumour spread among the masses of the people., truyện cổ... -
Quốc kỳ
danh từ, national flag; national colours -
Đàn gong
%%also called tinh ning, Đàn gong is a musical instrument of the ethnic minority ba na (in western highlands). it has between 10 and 18 chords. the player... -
Dàn hòa
Động từ., to couciliate; to mediate. -
Quốc ngữ
danh từ, an nam an nam nôm, languages to become the vietnamese official language. -
Quốc phòng
danh từ, national defence -
Đàn hương
santal wood. -
Quốc sử quán
(từ cũ) national historiographer's office. -
Dân làng
villager. -
Dân lập
people founded., trừơng dân lập, a people founded scholl. -
Quốc tế hóa
internationalize. -
Đan lát
knit., plait, weave (nói khái quát). -
Dằn lòng
Động từ, to hold oneself in. -
Dằn mặt
forewarn (against opposition or resistanse). -
Quốc trưởng
head of state, chief of state.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.