- Từ điển Việt - Anh
Quỹ ô dù
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
umbrella funds
Xem thêm các từ khác
-
Người có của (còn để) chung
tenant in common -
Bảng báo giá
exchange quotation, quotation board, quotation sheet, giải thích vn : bảng báo giá điều khiển bằng điện tử tại công ty môi giới... -
Quỹ ổn định ngoại hối
exchange stabilization fund -
Hạt thìa là bẹ
fennel seed -
Quỹ ổn định tiền tệ
currency stabilization fund -
Sự cuốn (thuốc lá)
roll -
Điều khoản dược liệu nguy hiểm
dangerous drugs clause -
Quy phạm luật pháp quốc tê
norm of international law -
Người cổ động
promoter -
Quy phạm luật Quốc tế
norm of international law -
Quỹ phát triển
development fund, growth fund, quỹ phát triển châu Âu, european development fund, quỹ phát triển sản xuất, production development fund,... -
Quỹ phát triển Châu Âu
european development fund -
Quỹ Phát triển Địa phương châu Âu
european regional development, european regional development fund -
Bằng bất cứ giá nào
at any price -
Người cổ đông đa số
majority shareholder -
Quỹ phát triển kinh tế
finance development corporation -
Điều khoản được phép triển hạn khi có chiến tranh
war-time extension (clause) -
Tàu cánh nước phản lực
jetfoil -
Quỹ phát triển Tư bản của Liên hiệp quốc
united nations capital development fund
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.