- Từ điển Việt - Anh
Quay cóp
Thông dụng
Động từ.
- to crib, to copy.
Xem thêm các từ khác
-
Dâm dật
tính từ., lascivious; lustful; -
Quay cuồng
to whirl., to turn round and round., đầu óc quay cuồng, to be in a whirl. -
Quay đi
turn away from, turn one's back. -
Dầm dề
soaked; oozingly wet., nước mắt dầm dề, eyes overflowing with tears. -
Quay đơ
in a dead faint. -
Đầm đìa
soaked through. dripping wet., Đầm đìa nước mắt, to be dripping wet with tears -
Quay giáo
turn one's arms against -
Dấm dớ
(khẩu ngữ), như ấm ớ -
Quay gót
turn on one's heels -
Dấm dứ
poise into readiness., giơ tay lên dấm dứ đấm, to raise one's fist and poise it into readiness to strike., cái bóng dấm dứ định chạy... -
Dâm dục
lust, lewdness, sexual indulgence, concupiscence., lustful, concupiscent. -
Quay lơ
cũng nói, quay đơ, [fall] in a dead faint -
Dấm dúi
xem giấm giúi -
Quay lưng
turn one's back on -
Đắm đuối
tính từ, passionate; distracted -
Quay ngoắt
turn round., quay ngoắt một trăm tám mươi độ, to make a volte-face. -
Quấy nhiễu
Động từ, worry; pester -
Quấy phá
harass., quấy phá quân địch, to harass the enemy forces. -
Dấm dứt
whining., khóc dấm dứt, to cry whiningly, to whine,to whimper. -
Quấy quá
careless, perfunctory., làm quấy quá, to do (something) caralessly.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.