- Từ điển Việt - Anh
Quay số đường dài trực tiếp (Anh)
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
subscriber trunk-dialing (STD)
Xem thêm các từ khác
-
Quay số đường dài trực tiếp đi quốc tế
international direct distance dialling (iddd) -
Quay số gọi nội hạt
local number dialling (lnd) -
Quay số gọi ra trực tiếp
direct dialling out (ddo), direct outward dialing (dod) -
Quay số mạng tự động
automatic network dialling (and) -
Quay số nhanh
speed dialing, speed-dial -
Quay số quốc tế trực tiếp
international direct dialling (idd), international direct distance dialing -
Quay số ra
dial-out -
Vết đen mặt trời
solar spot, sunspot -
Quay số rút gọn
speed dialing, abbreviated dialling (ad) -
Quay số thuê bao quốc tế
international subscriber dialing, international subscriber dialing (isd) -
Quay số trực ngoại
direct outward dialing -
Quay số trực tiếp đến
direct inward dialing -
Quay số trực tiếp gọi quốc tế
idd (international direct dialing), international direct dialing (idd) -
Quay số trung kế thuê bao
subscriber trunk dialling (std) -
Quay số tự động
auto dial, dialing automatically -
Quay số vào trực tiếp, quay số vào thẳng
direct inward dialling (did) -
Quay số vào trực tiếp, vào thẳng
direct dialling in (ddi) -
Quầy thông tin
information desk -
Vệt điện ly hóa
ionization trace -
Vết điều tiêu
focal spot
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.