- Từ điển Việt - Anh
Quyền độc hữu
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
exclusive right
sole right
Xem thêm các từ khác
-
Chiết khấu trả trước
anticipated discount -
Điều kiện giao dịch hàng hóa
terms of interchange -
Băng tải nhúng
hog dipping conveyor -
Người đi nghỉ hè
holiday-maker, holiday-marker -
Hệ thống thiết bị lạnh tổ hợp
packaged refrigerating system -
Quyền đòi
claim, quyền đòi bồi thường, right to claim, quyền đòi bồi thường bảo hiểm, insured claim, quyền đòi bồi thường thiệt... -
Quyền đòi bồi thường
right of demanding compensation, right of recourse, right of redress, right to claim, quyền đòi bồi thường thiệt hại, right to claim for damages -
Quyền đòi bồi thường bảo hiểm
insured claim -
Người đi nghỉ mát
holiday-maker, holiday-marker -
Quyền đòi bồi thường thiệt hại
right to claim for damages -
Hệ thống thiết lộ
railway network -
Băng tải phân phối
distributing conveyor -
Quyền đòi lại
aquity of redemption -
Người đi ngược trào lưu
contrarian -
Chiết khấu trên cổ phiếu
discount on stock -
Quyền đối nhân
jus in persona -
Sự điều hành bằng tay
manual operation -
Tha bổng
acquit -
Hệ thống Thông điệp Hợp nhất
unified messaging system -
Quyền đòi sự công bằng lương
right to equal work
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.