- Từ điển Việt - Anh
Quyền chọn (đôi) mua và bán cổ phiếu
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
put and call (option)
Xem thêm các từ khác
-
Người đầu cơ giá xuống có bảo chứng
covered bear -
Bảng ngân sách tiêu chuẩn
standard budget, standard budget tables -
Quyền chọn (mua bán)
lapsed option -
Chiết khấu ngầm
hidden discount -
Quyền chọn (mua hay bán)
stock option -
Điều kiện của hợp đồng vận chuyển
shipping terms -
Sự điều chỉnh thu nhập tự động
automatic income adjustment -
Hệ thống ngân sách
budget system -
Người đầu cơ hối đoái
foreign exchange broker, money trader -
Quyền chọn bán
put, put option, người bán quyền chọn bán ( chứng khoán ), seller of a put option, quyền chọn bán có bảo chứng, covered put option,... -
Bảng nguồn và sử dụng vốn
where' got where' gone statement, where-got where-gone statement -
Hệ thống nghiền
middling, reduction system, scratch system -
Quyền chọn bán có bảo chứng
covered put option -
Tên tàu
name of vessel -
Người đầu cơ hối đoán
money trader -
Quyền chọn bán cứng
hard put -
Chiết khấu ngân hàng
bank discount, cơ sở chiết khấu ngân hàng, bank discount basis -
Quyền chọn bán gấp đôi
put-of-more option
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.