- Từ điển Việt - Anh
Quyền chọn không được bảo chứng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
uncovered option
Xem thêm các từ khác
-
Chiết khấu phiếu nợ phải thu
discount on notes receivable -
Quyền chọn không mua bán được
non traded option -
Bảng niên đại
chronology -
Sự điều chỉnh tinh tế
fine tuning -
Quyền chọn kiểu Châu Âu
european option -
Quyền chọn kiểu Mỹ
american option -
Quyền chọn kỳ hạn
futures market -
Quyền chọn lựa chuyển đổi
conversion option -
Người đầu tư giá tăng Người nghĩ rằng giá sẽ tăng
bull, giải thích vn : người ta có thể lạc quan về triển vọng của một loại chứng khóan cá nhân , trái phiếu hay hàng hóa... -
Điều kiện đầu tư
condition of investment -
Quyền chọn lựa của cư dân địa phương
local option -
Bảng nợ
debt tables, liability account -
Hệ thống phân phối khác
alternate distribution system -
Chiết khấu quảng cáo
advertising allowance -
Tên thương phẩm
trade name -
Quyền chọn lựa tiền bồi thường
settlement options -
Sự điều chỉnh tính toán của năm trước
prior-year adjustment -
Người đầu tư nhỏ
small investors -
Quyền chọn mua
call option, first option, option to buy, người bán quyền chọn mua ( chứng khoán ), seller of a call option, quyền chọn mua khống, naked...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.